1 |
come up withcome up with là một cụm động từ tiếng Anh, có nghĩa là nghĩ ra, tìm ra một câu trả lời, tìm ra một khoản tiền, vv... Ví dụ: She came up with a new idea of increasing sales (cô ấy tìm ra ý tưởng mới để nâng cao doanh số bán hàng).
|
2 |
come up withcó nghĩa là: đưa ra, phát hiện ra, nghĩ ra, khám phá( nhằm đáp ứng một nhu cầu hay thử thách) ví dụ: Have you come up with an answer yet? ( Bạn đã nghĩ ra câu trả lời chưa?)
|
3 |
come up withbắt kịp ai đó Ex: I came up with them just outside the town Ra khỏi thành phố thì tôi bắt kịp chúng nó.
|
<< cmnr | daebak >> |